*Lớp Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Đà Nẵng
|
|||||
*Giáo viên : 100% người bản xứ,kinh nghiệm
|
|||||
giảng dạy từ 3-7 năm tại Việt Nam, chuẩn giọng Mỹ và Úc.
|
|||||
-Liên hệ
để Test đầu vào : 0905 22 93 98 (MR Anh),Địa Chỉ 47 TRẦN PHÚ-
|
|||||
Course Name
|
Course Fee
|
Course Duration
|
Summer Program
|
Summer Gift
|
Class Schedules
(Lịch học) |
Pre - Teen -
Tiếng Anh Tiền-
Thiếu Niên (10-13 years old) |
2.750.000
|
30 hours
(10 weeks) |
* ESL course
(Khoá học hè): 30 hours (giờ)
|
* Course Fee
Discount
(Giảm học phí): 20%~ 2,200,000 VND |
Saturday and
Sunday:
8.30 - 11.30 am Tue, Thu: 8.30 - 11.30 am Tue, Thu & Sun: 1.30-3.30 pm Tue, Thu & Sat: 5.30-7.30 pm/1.30-3.30pm Mon, Wed & Fri: 5.30-7.30 pm |
Teen - Tiếng
Anh Thiếu Niên
(13-17 years old) |
2.750.000
|
30 hours
(10 weeks) |
Contact for more detail please. |
||
General
English - Tiếng Anh
Giao Tiếp Quốc Tế ( >17 years old) |
2,950,000
|
10 weeks (2 times/ week)
|
ESL course (Khoá học hè): 30 hours (giờ)
- Giảm 20% học phí còn 2.300.000 |
Mon &
Friday or Tue
&Saturday
* 6.-7.30 pm |
|
Business
English - Tiếng Anh
Giao Tiếp Kinh Doanh |
2,950,000
|
10 weeks (2 times/ week)
|
ESL course (Khoá học hè): 30 hours (giờ)
- Giảm 20% học phí còn ~ 2.300.000 |
Mon &
Friday or Tue
&Saturday
* 5.30-7 pm * 7.30-9 pm |
Thứ Sáu, 29 tháng 5, 2015
BẢNG GIÁ HỌC ANH VĂN HÈ
Thứ Năm, 21 tháng 5, 2015
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh bạn có thể thấy hữu ích tại nơi làm việc.
Tại nơi làm việc
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh bạn có thể thấy hữu ích tại nơi làm việc.
General phrases
Hi vọng bạn sẽ không phải nghe những câu này:
Dealing with customers
General phrases
Những câu nói chung chung
how long have you worked here? | cậu đã làm ở đây bao lâu rồi? |
I'm going out for lunch | mình sẽ ra ngoài ăn trưa |
I'll be back at 1.30 | mình sẽ quay lại lúc 1:30 |
how long does it take you to get to work? | cậu đi đến cơ quan mất bao lâu? |
the traffic was terrible today | giao thông hôm nay thật kinh khủng |
how do you get to work? | cậu đến cơ quan bằng gì? |
you're fired! | anh/chị đã bị đuổi việc! |
Absence from work
Vắng mặt cơ quan
she's on maternity leave | cô ấy đang nghỉ đẻ |
he's on paternity leave | anh ấy đang nghỉ vì vợ sinh con |
he's off sick today | anh ấy hôm nay bị ốm |
he's not in today | anh ấy hôm nay không có ở cơ quan |
she's on holiday | cô ấy đi nghỉ lễ rồi |
I'm afraid I'm not well and won't be able to come in today | tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được |
Dealing with customers
Làm việc với khách hàng
he's with a customer at the moment | anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng |
I'll be with you in a moment | một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị |
sorry to keep you waiting | xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ |
can I help you? | tôi có thể giúp gì được anh/chị? |
do you need any help? | anh/chị có cần giúp gì không? |
what can I do for you? | tôi có thể làm gì giúp anh chị? |
« Trang trước | Trang sau » | |
Tại phòng khám nhãn khoa | Xin việc |
Trong trang này, tất cả các cụm từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì cụm từ nào để nghe.
In the office
Trong văn phòng
he's in a meeting | anh ấy đang họp |
what time does the meeting start? | mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu? |
what time does the meeting finish? | mấy giờ thì cuộc họp kết thúc? |
the reception's on the first floor | quầy lễ tân ở tầng một |
I'll be free after lunch | tôi rảnh sau bữa trưa |
she's having a leaving-do on Friday | cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ Sáu (thông tục) |
she's resigned | cô ấy xin thôi việc rồi |
this invoice is overdue | hóa đơn này đã quá hạn thanh toán |
he's been promoted | anh ấy đã được thăng chức |
here's my business card | đây là danh thiếp của tôi |
can I see the report? | cho tôi xem bản báo cáo được không? |
I need to do some photocopying | tôi cần phải đi photocopy |
where's the photocopier? | máy photocopy ở đâu? |
the photocopier's jammed | máy photocopy bị tắc rồi |
I've left the file on your desk | tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị |
IT problems
Các vấn đề về công nghệ thông tin
there's a problem with my computer | máy tính của tôi có vấn đề |
the system's down at the moment | hiện giờ hệ thống đang bị sập |
the internet's down at the moment | hiện giờ mạng đang bị sập |
I can't access my emails | tôi không thể truy cập vào email của tôi |
the printer isn't working | máy in đang bị hỏng |
Thứ Tư, 20 tháng 5, 2015
Tiếng Anh cơ bản dành cho người mới bắt đầu
Tiếng Anh cơ bản dành cho người mới bắt đầu
Nếu bạn là người mới bắt đầu học tiếng Anh, hay đã học tiếng Anh một thời gian dài mà vẫn chưa vượt qua được ngưỡng của trình độ sơ cấp, thì Tiếng Anh Cơ bản là khóa học có mọi thứ bạn cần.Trong khóa học này, kiến thức sơ cấp về Từ Vựng, Ngữ Pháp và Phát âm được trình bày một cách hệ thống, khoa học và được truyền đạt qua những hoạt động thú vị. Bạn sẽ nhanh chóng xây dựng được cho mình một cái nền cơ bản để phát triển dần các kỹ năng ngôn ngữ.
Sau khi kết thúc khóa học, bạn:
- Có thể hiểu được những câu, cụm từ, đoạn văn thông thường trong hầu hết các chủ đề quen thuộc của cuộc sống hàng ngày.
- Thực hiện được các yêu cầu cơ bản, nắm bắt được thông tin trong các tình huống quen thuộc.
- Làm quen và kết bạn được với người nói tiếng Anh trong những cuộc hội thoại đơn giản và chậm rãi, có thể tự giới thiệu về mình, với những thông tin về bản thân và gia đình, học vấn và nghề nghiệp, sở thích, mua sắm, thói quen…
- Có thể nói hay viết được những đoạn miêu tả ngắn về đồ vật, con vật, con người…
- Học thêm 1000 từ mới vô cùng thiết thực để thường xuyên sử dụng và không bao giờ quên.
- Nắm được toàn bộ 44 âm của hệ thống âm tiếng Anh, để có phát âm chuẩn ngay từ trình độ bắt đầu.
- Đạt trình độ tiếng Anh tương đương trình độ A2 của Khung tham chiếu Châu Âu.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)